Chổi than là gì? Cấu tạo chổi than
Chổi than là vật liệu dẫn điện, được làm từ carbon, có tác dụng tiếp điện và duy trì kết nối điện giữa bộ phận tĩnh với các phần chuyển động như cổ góp, vành trượt tiếp của động cơ. Tùy từng tải và dòng thực tế mà chổi than có thể được thêm vào một số thành phần khác như đồng, niken,…
Tham khảo: CHỔI THAN LÀ GÌ? CÁC LOẠI CHỔI THAN THÔNG DỤNG VÀ CHẤT LƯỢNG TỐT
Phân loại chổi than
Các loại vật liệu chổi than được chia thành năm nhóm :
- Lớp Than chì carbon – Carbon Graphite
(+ A - Carbographitic/ Than chì Carbon)
- Lớp Than chì điện – Electro Graphite
(+ EG - Electrographitic/Than chì điện;
+ Impregnated electrographitic/ Than chì điện - Ngâm tẩm)
- Lớp Than chì liên kết nhựa – Resin-Bonded Graphite
(+ BG - Resin-graphite/ Than chì liên kết nhựa)
- Lớp Than chì kim loại – Metallic Graphite
(+ CG - MC - Metal-graphite COPPER AGGLOMERATED
Than chì-Kim loại ĐỒNG KẾT TỤ
+ CA - Metal-graphite SILVER AGGLOMERATED
Than chì-Kim loại BẠC KẾT TỤ
+ Metal-graphite METAL IMPREGNATED
Than chì-Kim loại KIM KHÍ TẨM )
-
Lớp Than chì tự nhiên – Natural Graphite
( + LFC - Soft graphite brushes/ Than chì mềm - Than chì tự nhiên )
Các nhóm chổi than | Ký hiệu thông dụng | Ứng dụng |
EG - Electrographitic Than chì điện |
EG34D EG389P L1 EG362 EG40P EG313 EG367 EG387 EG300H 2192 CB377 EG319P EG365 |
|
Impregnated electrographitic Than chì điện - Ngâm tẩm |
EG7099 EG9599 |
|
A - Carbographitic Than chì Carbon |
A121 A176 A252 M44A |
|
LFC - Soft graphite brushes Than chì mềm - Than chì tự nhiên |
LFC501 LFC554 |
|
BG - Resin-graphite Than chì liên kết nhựa |
BG412 BG469 |
|
CG - MC - ĐỒNG KẾT TỤ |
C6958 C7788 |
|
CA - Metal-graphite SILVER AGGLOMERATED Than chì-Kim loại BẠC KẾT TỤ |
CA38 CA26 |
|
Metal-graphite METAL IMPREGNATED Than chì-Kim loại KIM KHÍ TẨM |
M609 M673 |
Viết bình luận