Giới thiệu về chổi than
Nó là một thành phần chức năng được sử dụng trong động cơ điện.
Chổi than đóng một vai trò tích cực trong ô tô và các sản phẩm điện mà chúng ta sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Tham khảo: Chổi than chất lượng cao là gì ? Các loại vật liệu tạo nên chổi than chất lượng cao.
Bảng tổng hợp các nhóm chổi than
Các nhóm chổi than | Ký hiệu Mã hiệu | Cách chế tạo | Đặc tính | Thông số kỹ thuật chung | Ứng dụng |
EG - Electrographitic Than chì điện |
EG34D EG389P L1 EG362 EG40P EG313 EG367 EG387 EG300H 2192 CB377 EG319P EG365 |
Bột carbon và than đá được sử lý ở nhiệt độ cao ( >2500*C) để biến carbon vô định hình thành than chì nhân tạo – graphite | Nhiệt độ cao trong quá trình sản xuất biến đổi carbon thành than chì điện -electrographite ( gần như hoàn toàn không có tạp chất). Lớp Electrographite này có đặc điểm là tải điện và nhiệt cao, đồng thời cũng có các đặc tính chuyển mạch và độ trượt rất tốt. Ngoài ra còn có khả năng chống ngắn mạch và cháy nổ cao. Phù hợp với các loại máy công nghiệp mới với tốc độ cao. |
Mật độ dòng từ: 8 -12A/cm2 ( tối đa ) trong điều kiện ổn định 20-25 A/cm2 ( tối đa ) trong thời gian ngắn Tốc độ ngoại vi lên tới : 50 m/ s |
|
Impregnated electrographitic Than chì điện - Ngâm tẩm |
EG7099 EG9599 |
||||
A - Carbographitic Than chì Carbon |
A121 A176 A252 M44A |
Các loại than đá và graphte được ngâm tẩm thêm chất kết dính và dập thành khối sau đó được nung và thiêu kết ở nhiệt độ cao | Các thành phần khoáng chất liên kết với nhau tạo ra đặc tính ứng dụng tác dụng mài mòn yếu, độ bóng cao, chịu được tải trọng hoạt động của motor thay đổi . Khi chổi than loại này hoạt động ở tốc độ thấp và tia lửa điện thấp, chúng có thể loại bỏ cặn carbon nhẹ trên bề mặt |
Mật độ dòng từ: 8 -16A/cm2 ( tối đa ) tùy thuộc vào từng trường hợp làm việc. Tốc độ ngoại vi lên tới : 25 m/ s |
|
LFC - Soft graphite brushes Than chì mềm - Than chì tự nhiên |
LFC501 LFC554 |
Các lớp than chì tự nhiên tinh khiết và nhân tạo được trộn chung cùng chất kết dính sau đó được sử lý ở nhiệt độ cao để carbon hoác các chất kết dính | Nó có đặc tính chống rung và chống va đập cơ học rất tốt . Đồng thời có đặc tính làm sạch .Cho phép làm việc ở môi trường tốc độ cao nơi các tác động cơ học được tăng cao ( ma sát , độ rung ) |
Mật độ dòng từ: 10-13A/Cm2 ( tối đa) Tốc độ ngoại vi từ : 65-90 m/ s ( thậm chí 100m/s) |
|
BG - Resin-graphite Than chì liên kết nhựa |
BG412 BG469 |
Các lớp than chì tự nhiên hoặc nhân tạo được trộn với loại nhựa cứng và được nén lại sau đó polyme hóa ở một nhiệt độ thích hợp | Lớp than này có tính bền cơ học và điện trở cao, tính chuyển mạch tốt, ít tiêu hao điện năng . Có thể làm việc với mật độ dòng thấp |
Mật độ dòng từ: thay đổi theo từng loại và tốt hơn trên động cơ tải thấp Tốc độ ngoại vi lên tới : 40 m/ s |
|
CG - MC - ĐỒNG KẾT TỤ |
C6958 C7788 |
Các lớp được tạo lên bao gồm các loại bột than chì, và bột kim loại khác nhau ( Cu,Ag, Zn, …), cung cấp độ dẫn điện tốt cùng với điện trở tiếp xúc thấp | Khả năng tải điện cao hơn nhiều so với chổi than chì điện – Electrographite và các loại khác. |
Mật độ dòng từ: 12-30A/Cm2 ( tối đa) liên tục Có thể thoáng qua lên tới 100A/cm2 theo hàm lượng kim loại Tốc độ ngoại vi lên tới : 35 m/ s |
|
CA - Metal-graphite SILVER AGGLOMERATED Than chì-Kim loại BẠC KẾT TỤ |
CA38 CA26 |
||||
Metal-graphite METAL IMPREGNATED Than chì-Kim loại KIM KHÍ TẨM |
M609 M673 |
Viết bình luận